|
sửa đổi
|
Tìm GTLN, GTNN
|
|
|
Tìm GTLN, GTNN a) y=\frac{2sinx+cosx}{sinx+cosx+4} b) P=\frac{3cos^{3}x-2sin2x-6cosx+8sinx}{2-cosx}
Tìm GTLN, GTNN a) $y=\frac{2sinx+cosx}{sinx+cosx+4} $ b) $P=\frac{3cos^{3}x-2sin2x-6cosx+8sinx}{2-cosx} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTLN , GTNN
|
|
|
tìm GTLN , GTNN a) y=\frac{2sinx+cosx}{sinx+cosx+4} b) P=\frac{3cos^{3}x-2sin2x-6cosx+8sinx}{2-cosx}Làm theo chương trình lớp 11 dùm mình nhak.TKS
tìm GTLN , GTNN a) $y=\frac{2sinx+cosx}{sinx+cosx+4} $b) $P=\frac{3cos^{3}x-2sin2x-6cosx+8sinx}{2-cosx} $Làm theo chương trình lớp 11 dùm mình nhak.TKS
|
|
|
sửa đổi
|
gtln
|
|
|
Ta có $x^4+y^4+z^4 \geq x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2$$=(xy)^2+(yz)^2+(zx)^2 \geq xy.yz+yz.zx+zx.xy=xyz(x+y+z)$Có $P =\frac{x^4+y^4+z^4}{(x+y+z)(x+y+z)^3} \geq \frac{xyz(x+y+z)}{32xyz(x+y+z)}=\frac{1}{32}$$\Rightarrow P_{min}=\frac{1}{32}$Dấu bằng xảy ra khi $x=y=z$
Chuẩn hóa $a+b+c=8$Chú ý: $a^4+b^4+c^4=(a+b+c)^4-4(a+b+c)^2(ab+bc+ca)+2(ab+bc+ca)^2+4(a+b+c)abc$Tới đây chỉ cần khảo sát:-Khảo sát điều kiện-Khảo sát đề bài: $t=ab+bc+ca$
|
|
|
sửa đổi
|
gtln
|
|
|
gtln Cho
các số dương x,y,z thoả mãn (x+y+z)^{3}=32xyz Tìm
GTLN của biểu thứcP=\frac{x^{4}+y^{4}+z^{4}}{(x+y+z)^{4}}
gtln Cho
các số dương $x,y,z $ thoả mãn $(x+y+z)^{3}=32xyz $ Tìm
GTLN của biểu thức $P=\frac{x^{4}+y^{4}+z^{4}}{(x+y+z)^{4}} $
|
|
|
sửa đổi
|
a chị giúp e bài này na
|
|
|
a chị giúp e bài này na cho a+b+c=0 và a,b,c khác 0.Tính A=(a^2+b^2+c^2) *(b^2+c^2-a^2) *(c^2+a^2-b^2) /20 *a^2b^2c^2
a chị giúp e bài này na Cho $a+b+c=0 $ và $a,b,c \neq 0. $Tính $A= \frac{(a^2+b^2+c^2)(b^2+c^2-a^2)(c^2+a^2-b^2) }{20a^2b^2c^2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
lam jup e baj n ay dj.ghpt\begin{cases}x= \\ y= \end{cases} 1+x2y3=9x2y+xy2=6x2
Giải hệ phươn g trình$\begin{cases} 1+x ^2y^3= 9x^2\\ y +xy^2= 6x^2 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
toán nè
|
|
|
toán nè Cho tam giác nhọn ABC :(d) là một đường thẳng hay đổi . D;E;F là hình chiếu của A;B;C lần lượt :$AD^2tanA + BE^2tanB+CF^2tanC = 2S _AB _C$Xác định vị trí (d) để AD max
toán nè Cho tam giác nhọn ABC :(d) là một đường thẳng hay đổi . D;E;F là hình chiếu của A;B;C lần lượt :$AD^2tanA + BE^2tanB+CF^2tanC = 2S _ {ABC }$Xác định vị trí (d) để AD max
|
|
|
sửa đổi
|
HELP ME
|
|
|
HELP ME $cho tam giác ABC ,AQ va CP là 2 đường cao của tam giác,\frac{S_{PBQ}}{S_{ABC}}= \frac{1}{9} Tính cosB
HELP ME cho tam giác ABC ,AQ va CP là 2 đường cao của tam giác, $\frac{S_{PBQ}}{S_{ABC}}= \frac{1}{9} $ Tính cosB
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với cả nhà (cần gấp)
|
|
|
1a)Ta chia làm hai trường hợpNếu n chẵn$PT \Leftrightarrow 1^2-2^2+3^2-4^2+...+(n-1)^2-n^2=(-1).\frac{n(n+1}2$Có $1^2-2^2=(-1)(1+2)$$3^2-4^2=(-1)(3+4)$...$(n-1)^2-n^2=(-1)(n-1+n)$Áp dụng vào ta có$1^2-2^2+3^2-4^2+....-n^2=(-1)(1+2+3+4+...+(n-1)+n)$$=(-1).\frac{n}2.(n+1)$$=(-1).\frac{n(n+1)}2$Nếu n lẻ làm tương tự và ta có đpcm
1a)Ta chia làm hai trường hợpNếu n chẵn$PT \Leftrightarrow 1^2-2^2+3^2-4^2+...+(n-1)^2-n^2=(-1).\frac{n(n+1}2$Có $1^2-2^2=(-1)(1+2)$$3^2-4^2=(-1)(3+4)$...$(n-1)^2-n^2=(-1)(n-1+n)$Áp dụng vào ta có$1^2-2^2+3^2-4^2+....-n^2=(-1)(1+2+3+4+...+(n-1)+n)$$=(-1).\frac{n}2.(n+1)$$=(-1).\frac{n(n+1)}2$Nếu n lẻ , $PT \Leftrightarrow 1^2-2^2+...+(n-1)^2+n^2=\frac{n(n+1)}2$Ta có$1^2-2^2+3^2-4^2+...+n^2=1^2+1.(2+3+4+5+...+n)$$=1+\frac{(n-1)(n+2)}2=\frac{2+n^2+n-2}2=\frac{n(n+1)}2$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với cả nhà (cần gấp)
|
|
|
1a)Có $1^2-2^2=(1-2)(1+2)=-1(1+2)$$3^2-4^2=(3-4)(3+4)=-1(3+4)$...$(n-1)^2-n^2=(n-1-n)(n-1+n)=-1(n-1+n)$ Áp dụng vào PT, ta có$PT =(-1).[1+2+3+4+....+(n-1)+n]$$=(-1).\frac{n}2.(n+1)=(-1).\frac{n(n+1}2 (đpcm)$
1a)Ta chia làm hai trường hợpNếu n chẵn$PT \Leftrightarrow 1^2-2^2+3^2-4^2+...+(n-1)^2-n^2=(-1).\frac{n(n+1}2$Có $1^2-2^2=(-1)(1+2)$$3^2-4^2=(-1)(3+4)$...$(n-1)^2-n^2=(-1)(n-1+n)$Áp dụng vào ta có$1^2-2^2+3^2-4^2+....-n^2=(-1)(1+2+3+4+...+(n-1)+n)$$=(-1).\frac{n}2.(n+1)$$=(-1).\frac{n(n+1)}2$Nếu n lẻ làm tương tự và ta có đpcm
|
|
|
sửa đổi
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm
|
|
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm $a) mcosx – (m + 1)sinx = m $$b) (m^2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3$
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm $a) mcosx – (m + 1)sinx = m $$b) (m^2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m ^2 + 3$
|
|
|
sửa đổi
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm
|
|
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm $a) mcosx – (m + 1)sinx = m $$b) (m2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3$
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm $a) mcosx – (m + 1)sinx = m $$b) (m ^2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3$
|
|
|
sửa đổi
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm
|
|
|
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm : c) mcosx – (m + 1)sinx = m b) (m2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3a) mcosx – (m + 1)sinx = m b) (m2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3
Xác định m để mỗi phương trình sau có nghiệm $a) mcosx – (m + 1)sinx = m $$b) (m2 + 2)sin2x + 4msinx.cosx = m2 + 3 $
|
|
|
sửa đổi
|
nhờ các tiền bối giải hộ bài toán đường tròn này !!!!!!
|
|
|
Câu c) \triangle OAC = \triangle OEC\triangle OED = \triangle OBD\Rightarrow S_{ACDB}=2S_{COD}\Rightarrow S_{ACDB}=OE.CD=R.CD\Rightarrow S_{ACDB} có GTNN khi CD_{min} \Leftrightarrow (CE+ED)_{min}
Câu c) $\triangle OAC = \triangle OEC$$\triangle OED = \triangle OBD$$\Rightarrow S_{ACDB}=2S_{COD}$$\Rightarrow S_{ACDB}=OE.CD=R.CD$$\Rightarrow S_{ACDB}$ có $GTNN$ khi $CD_{min} \Leftrightarrow (CE+ED)_{min} \Leftrightarrow (AC+BD)_{min}$Mà $AC+BD$ có $GTNN$ khi $AC=BD (cô-si)$Mặt khác $AC//BD$ (cùng vuông AB)$\Rightarrow S_{ACDB}$ có $GTNN$ khi $ACDB$ là hình chữ nhật
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
lượng giác bài 1: $3 (sin x - \frac{\pi }{3}) + 4 sin(x+\frac{\pi }{6}) + 5 sin(5x+\frac{\pi }{6}) = 0$bài 2: $\sqrt{3}(sin 2x + sin x) +cos 2x - cos x = 2$bài 3: $\frac{(1-2sinx)cosx}{(1+2sinx)(1-sinx)} = \sqrt{3}$
lượng giác bài 1: $3sin ( x - \frac{\pi }{3}) + 4 sin(x+\frac{\pi }{6}) + 5 sin(5x+\frac{\pi }{6}) = 0$bài 2: $\sqrt{3}(sin 2x + sin x) +cos 2x - cos x = 2$bài 3: $\frac{(1-2sinx)cosx}{(1+2sinx)(1-sinx)} = \sqrt{3}$
|
|